THÉP HÌNH

Thép Hình là sản phẩm được sử dụng thông dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Ứng dụng trong tất cả các nghành nghề công nghiệp xây dựng và sản xuất chế tạo gia công cơ khí

THÉP HÌNH VÀ THÉP THANH

CÔNG XUẤT SẢN XUẤT 180.000 TẤN/NĂM

ĐẶC ĐIỂM ƯU VIỆT

– Được sản xuất theo quy trình khép kín từ luyện, đúc phôi thép đến cán liên tục.

– Thành phần hóa học ổn định, giúp cho bề mặt không bị rổ trong quá trình nhúng kẽm.

– Đáp ứng các tiêu chí khắt khe về kích thước các hình học

– Không bị cong vênh, không bị lồi lõm.

– Bề mặt sản phẩm trơn láng, xanh bóng bảo vệ hạn chế tối đa rỉ sét

THÉP HÌNH U (Từ U50 đến U200) JIS G3101:2015 TCCS VNO

Thép hình I (Từ I100 đến I160) JIS G3101:2015

Thép hình V (Từ V25 đến V150) JIS G3101:2015 TCCS VNO

Thép thanh tròn (Từ Ø14 đến Ø40) TCVN 1651:1:2018

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Loại sản phẩm Đường kính danh nghĩa (mm) Dung sai (mm) Tỉ trọng (kg/m)
Ø10 10 0.617
Ø12 12 0.888
Ø14 14 +0.0 -0.3 1.21
Ø16 16 +0.0 -0.3  1.58
Ø18 18 +0.0 -0.3 2
Ø20 20 +0.0 -0.3 2.47
Ø22 22 +0.0 -0.3 2.98
Ø25  25 +0.0 -0.3 3.85

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Grade Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
%C %Mn %Si %P %S CEV Giới hạn chảy (Mpa) Giới hạn bền (Mpa) Độ giãn dài (%) Uốn gối Đường kính gối uốn
CB240-T 0.05 0.05 240 380 20 180 độ 2d
CB300-T 0.05 0.05 z 440 16 180 độ 2d

ỨNG DỤNG

THÉP HÌNH U I V:

– Làm trụ tháp truyền tải điện cao thế, tháp ăng ten..

– Làm kết cấu cầu đường, xây dựng nhà xưởng, nhà tháp tiền chế…

– Sử dụng trong ngành đóng tàu, làm hàng rào bảo vệ, sản xuất nội thất, mái che, cơ khí, thùng xe, khung sườn xe

THÉP THANH TRÒN

– Ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như cầu đường, các công trình xây dựng cần độ thẩm mỹ cao, chuồng trại chăn nuôi…

– Dùng trong công nghiệp cơ khí chế tạo như: bulong, ốc vít, bánh răng, láp máy…

– Sử dụng làm cốt bê tông cho các hạng mục không đòi hỏi về cơ tính nhưng cần độ dẻo dai, chịu uốn, dãn dài cao.

DẤU HIỆU NHẬT BIẾT

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Thông số kích thước cơ bản Thông số tra cứu
HxB t1 t2 r1 r2 Diện tích mặt cắt (cm2) Đơn trọng (kg/m) Tọa độ trọng tâm Momen quán tính Bán kính quán tính Modun kháng uốn mặt cắt (cm3)
Cx Cy Ix Iy ix iy Zx Zy
100×75 5 8 7 3.5 16.43 12.9 0 0 281 47.3 4.14 1.7 56.2 12.6
125×75 5.5 9.5 9 4.5 20.45 16.1 0 0 538 57.5 5.13 1.68 86 15.3
150×75 5.5 9.5 9 4.5 21.83 17.1 0 0 819 57.5 6.12 1.62 109 15.3
150×125 8.5 14 13 6.5 46.15 36.2 0 0 1760 385 6.18 2.89 235 61.6

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất hóa học
C Mn Si P S CEV Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) Giới hạn bền T.S (N/mm2) Độ giãn dài (%)
SS400 ≤0.05 ≤0.05 ≥245 400-510 ≥21

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Loại sản phẩm Chiều dài chân H (mm) Chiều dày lưng t (mm) Chiều dài chân B (mm) Độ dày chân T (mm) Khối lượng cây (kg) Tỉ trọng (kg/m)
75×40 75 5 40 7 41.5 6.92
100×50 100 5 50 7.5 56.2 9.36
125×65 125 6 65 8 80.4 13.4
150×75 150 6.5 75 10 111.6 18.6
150×75 150 9 75 12.5 144.0 24
180×75 180 7 75 10.5 128.4 21.4
200×80 200 7.5 80 11 147.6 24.6
200×90 200 8 90 13.5 181.8 30.3

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
%C %Mn %Si %P %S CEV Năng xuất kéo (Mpa) Độ bền kéo (Mpa) Độ giãn dài (%)
SS400 <0.05 <0.05 245 400-510 23
Loại sản phẩm Chiều dài chân A (mm) Dung sai chiều dài (mm) Chiều dày chân T (mm) Dung sai độ dày (mm) Khối lượng cây (kg) Tỉ trọng (kg)
75x75x8 75 ±2.0 8 ±0.7 53.9 8.99
80x80x6 80 ±2.0 6 ±0.6 44.0 7.34
80x80x8 80 ±2.0 8 ±0.7 57.8 9.63
80x80x10 80 ±2.0 10 ±0.8 71.4 11.9
90x90x7 90 ±2.0 7 ±0.7 57.7 9.61
90x90x8 90 ±2.0 8 ±0.7 65.4 10.9
90x90x9 90 ±2.0 9 ±0.7 73.2 12.2
90x90x10 90 ±2.0 10 ±0.7 90.0 15
100x100x8 100 ±3.0 8 ±0.7 73.2 12.2
100x100x10 100 ±3.0 10 ±0.8 90 15
100x100x13 100 ±3.0 13 ±0.8 106.8 17.8
120x120x8 120 ±3.0 8 ±0.7 88.2 14.7
130×130 130 ±3.0 9 ±0.8 107.4 17.9
130×130 130 ±3.0 12 ±1.0 140.4 23.4
130×130 130 ±3.0 15 ±1.0 172.8 28.8
150×150 130 ±3.0 12 ±1.0 163.8 27.3
150×150 150 ±3.0 15 ±1.0 201.6 33.6
150×150 150 ±3.0 19 ±1.2 251.4 41.9

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Loại sản phẩm  Chiều dài chân A (mm) Dung sai chiều dài (mm) Chiều dày chân T (mm) Dung sai độ dày (mm) Khối lượng cây (kg) Tỉ trọng (kg)
25x25x3 25 1.0 3 +0.2 -0.3 6.7 1.12
30x30x3 30 3 8.2 1.36
40x40x3 40 3 +0.2 -0.3 11.0 1.84
40x40x4 40 4 14.5 2.42
40x40x5 40 5 17.8 2.97
50x50x4 50 1.5 4 +0.2 -0.3 18.4 3.06
50x50x5 50 5 22.6 3.77
50x50x6 50 6 26.8 4.47
60x60x5 60 2 5 +0.2 -0.4 27.4 4.57
60x60x6 60 6 32.5 5.42
60x60x8 60 8 42.5 7.09
63x63x3.0 63 1.5 3 +0.2 -0.4 17.88 2.98
63x63x4.0 63 4 23.40 3.90
63x63x5.0 63 5 28.86 4.81
63x63x6.0 63 6 34.32 5.72
65x65x5 65 +1.0 -2.0 5 +0.2 -0.4 29.94 4.99
65x65x6 65 6 35.46 5.91
65x65x7 65 7 40.98 6.83
65x65x8 65 8 46.38 7.73
70x70x6 70 +2.0 -1.0 6 +0.2 -0.4 38.3 6.38
70x70x7 70 7 44.3 7.38
75x75x6 75 +1.0 -2.0 6 +0.2 -0.4 41.1 6.85
75x75x8 75 8 53.9 8.99
90x90x7 90 1.5 7 +0.2 -0.4 57.7 9.61
90x90x8 90 8 65.4 10.9
90x90x9 90 9 73.2 12.2
90x90x10 90 10 90.0 15
100x100x8 100 +1.0 -3.0 8 +0.2 -0.4 73.2 12.2
100x100x10 100 10 90.0 15
100x100x12 100 12 106.8 17.8
130×130 130 +1.0 -3.0 9 +0.2 -0.4 107.4 17.9
130×130 130 12 140.4 23.4
130×130 130 15 172.8 28.8
150×150 150 +1.0 -3.0 12 +0.2 -0.4 163.8 27.3
150×150 150 15 201.6 33.6
150×150 150 19 251.4 41.9

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
%C %Mn %Si %P %S CEV Năng xuất kéo (Mpa) Độ bền kéo (Mpa) Độ giãn dài (%)
SS400 245 400-510 23

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Loại sản phẩm Chiều dài chân H (mm) Chiều dày lưng t (mm) Dung sai lưng (mm) Chiều dài chân B (mm) Độ dày chân T (mm) Khối lượng cây (kg) Tỉ trọng (kg/m)
U50 50 2.2 1.5 23 0.25 11.5 1.92
50 2.4 1.5 24 0.25 12.5 2.08
U65 65 2.3 1.5 32 0.3 16 2.67
65 2.7 1.5 34 0.3 20 3.33
U75 75 3 1.5 28 0.3 18 3.00
75 3.9 1.5 30 0.3 22.5 3.75
75 5.3 1.5 32 0.3 28.5 4.75
U80 80 2.6 1.5 34 0.35 21 3.50
80 4 1.5 37 0.35 31 5.17
80 5.4 1.5 40 0.35 39 6.50
U95 95 2.8 1.5 40 0.35 25.5 4.25
U100 100 2.9 2.0 44 0.40 31 5.17
100 3.4 2.0 46 0.40 36 6.00
100 3.7 2.0 47 0.40 40 6.67
100 4.3 2.0 47 0.40 40 6.67
100 4.8 2.0 48 0.40 47 7.83
U115 115 3.2 2.0 47 0.40 36.5 6.08
U120 120 3 2.0 50 0.45 42 7.00
120 3 2.0 51 0.45 50 8.33
120 5 2.0 52 0.45 54 9.00
U140 140 3.7 2.0 60 0.45 59.5 9.92

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học 
%C %Mn %Si %P %S CEV Năng xuất kéo (Mpa) Độ bền kéo (Mpa) Độ giãn dài (%)
SS400 <0.05 <0.05 245 400-510 23

QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP HÌNH VÀ THÉP THANH

Tuyển chọn nguyên liệu -> Thùng nạp liệu -> Lò luyện hồ quang -> Lò tinh luyện -> Đúc liên tục -> Phôi -> Lò nung -> Sàn cơn lăn -> Máy cán thô -> Máy cán trung -> Máy chặt đầu -> Máy cán tinh -> Bộ sửu lý nhiệt -> Máy chặt phân đoạn -> Sàn nguội -> Máy chặt nguội -> Máy nắn thép -> Sàn đóng bó -> Thành phẩm -> Bán hàng

BẢNG QUY CÁCH SẢN XUẤT

Ký hiệu Khối lượng Diện tích mặt cắt ngang Kích thước Đặc tính mặt cắt theo trục
M A H B T t R r Ix Zx rx ly Zy ry
kg/m cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 cm cm4 cm3 cm
I100x8 8.57 10 100 50 6.8 4.5 7 3.5 175 35 4.01 12.3 4.93 1.06
I120x12 11.5 14.7 120 60 7.6 5 8 4 342 57 4.83 23.5 7.84 1.27
I140x15 14.8 18.8 140 70 8.4 5.5 8 4 603 86.2 5.66 41.2 11.8 1.48
I160x18 18.5 23.6 160 80 9.2 6 9 4.5 993 124 6.49 66.7 16.7 1.68

TÍNH CHẤT HÓA HỌC – VẬT LÝ YÊU CẦU

Mác thép Thành phần hóa học (%) Tính chất cơ học
C Mn Si P S CEV Giới hạn chảy Y.S (N/mm2) Giới hạn bền T.S (N/mm2) Độ giãn dài (%)
CT38 0.14-0.22 0.4-0.65 0.12-0.3 ≤0.05 ≤0.05 ≥250 380-500 ≥27
Sale!
$14,500.00
0941.900.713